ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TP.HCM NĂM 2015
Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2015
STT
|
Tên Trường
|
Q/H
|
NV 1
|
NV 2
|
NV 3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
1
|
37
|
38
|
39
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
1
|
40
|
41
|
42
|
3
|
THPT Ten Lơ Man
|
1
|
30.25
|
31
|
32
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
1
|
23
|
24
|
25
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
1
|
36.5
|
37.25
|
38.25
|
6
|
THPT Giồng Ông Tố
|
2
|
25.75
|
26.75
|
27.75
|
7
|
THPT Thủ Thiêm
|
2
|
23.5
|
24
|
24.75
|
8
|
THPT Lê Quý Đôn
|
3
|
38.25
|
39
|
40
|
9
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
39.5
|
40.5
|
41.5
|
10
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
3
|
27.5
|
28.25
|
29
|
11
|
THPT Marie Curie
|
3
|
34
|
34.75
|
35.25
|
12
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
3
|
29.75
|
30.5
|
31
|
13
|
THPT Nguyễn Trãi
|
4
|
29.75
|
30.75
|
31.25
|
14
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
4
|
26.5
|
27.5
|
28.5
|
15
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
5
|
39
|
40
|
41
|
16
|
THPT Hùng Vương
|
5
|
33.25
|
33.5
|
34.5
|
17
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
5
|
40.5
|
41.5
|
42.5
|
18
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
5
|
34.5
|
35.5
|
36.5
|
19
|
THPT Trần Hữu Trang
|
5
|
29
|
29.75
|
30.25
|
20
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
6
|
38.25
|
38.5
|
39.5
|
21
|
THPT Bình Phú
|
6
|
34.25
|
34.75
|
35.75
|
22
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
6
|
29.25
|
30.25
|
31
|
23
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
7
|
27.75
|
28.75
|
29.75
|
24
|
THPT Tân Phong
|
7
|
23.75
|
24.25
|
25
|
25
|
THPT Ngô Quyền
|
7
|
32
|
32.25
|
33.25
|
26
|
THPT Nam Sài Gòn
|
7
|
31.25
|
31.5
|
32
|
27
|
THPT Lương Văn Can
|
8
|
26
|
27
|
27.75
|
28
|
THPT Ngô Gia Tự
|
8
|
24.75
|
25.75
|
26.5
|
29
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
8
|
27.25
|
28.25
|
29.25
|
30
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
8
|
21
|
22
|
22.75
|
31
|
THPT Phường 13
|
8
|
22.5
|
23
|
24
|
32
|
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
8
|
24
|
25
|
26
|
33
|
THPT Nguyễn Huệ
|
9
|
26
|
27
|
27.5
|
34
|
THPT Phước Long
|
9
|
26.5
|
27.5
|
28.5
|
35
|
THPT Long Trường
|
9
|
20.25
|
21.25
|
22
|
36
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
9
|
14.5
|
15.5
|
16.5
|
37
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
10
|
35.25
|
36.25
|
37.25
|
38
|
THPT Nguyễn Du
|
10
|
32.75
|
33.75
|
34.75
|
39
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
10
|
28
|
28.75
|
29.5
|
40
|
THPT Diên Hồng
|
10
|
27.25
|
28.25
|
28.75
|
41
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
10
|
27.25
|
28.25
|
29
|
42
|
THPT Nguyễn Hiền
|
11
|
34.75
|
35.75
|
36.75
|
43
|
THPT Trần Quang Khải
|
11
|
31.25
|
32.25
|
33.25
|
44
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
11
|
30
|
30.75
|
31.75
|
45
|
THPT Võ Trường Toản
|
12
|
34.25
|
34.75
|
35.75
|
46
|
THPT Trường Chinh
|
12
|
31.25
|
32
|
33
|
47
|
THPT Thạnh Lộc
|
12
|
26.25
|
27.25
|
28.25
|
48
|
THPT Thanh Đa
|
Bình Thạnh
|
26
|
26.75
|
27.75
|
49
|
THPT Võ Thị Sáu
|
Bình Thạnh
|
32.75
|
33
|
34
|
50
|
THPT Gia Định
|
Bình Thạnh
|
39.5
|
40.5
|
41.5
|
51
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
Bình Thạnh
|
28.75
|
29.75
|
30.75
|
52
|
THPT Trần Văn Giàu
|
Bình Thạnh
|
29.5
|
30.25
|
31.25
|
53
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
Bình Thạnh
|
35
|
35.25
|
36.25
|
54
|
THPT Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
31.5
|
32.25
|
33.25
|
55
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Gò Vấp
|
37.5
|
38.5
|
39.5
|
56
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Gò Vấp
|
34.5
|
34.75
|
35.75
|
57
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Gò Vấp
|
27.5
|
28
|
28.75
|
58
|
THPT Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
38.5
|
39.5
|
40.5
|
59
|
THPT Hàn Thuyên
|
Phú Nhuận
|
27.25
|
28
|
29
|
60
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Tân Bình
|
35.5
|
35.75
|
36.75
|
61
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tân Bình
|
41.25
|
42.25
|
43.25
|
62
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Tân Bình
|
30.25
|
31.25
|
32.25
|
63
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Thủ Đức
|
38
|
39
|
40
|
64
|
THPT Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
32.75
|
33.25
|
34.25
|
65
|
THPT Tam Phú
|
Thủ Đức
|
28.75
|
29.75
|
30.25
|
66
|
THPT Hiệp Bình
|
Thủ Đức
|
24.25
|
25
|
25.75
|
67
|
THPT Đào Sơn Tây
|
Thủ Đức
|
21.5
|
22.25
|
23.25
|
68
|
THPT Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
13
|
13
|
13
|
69
|
THPT Tân Túc
|
Bình Chánh
|
13
|
13
|
13
|
70
|
THPT Vĩnh Lộc B
|
Bình Chánh
|
20
|
21
|
21.75
|
71
|
THPT Lê Minh Xuân
|
Bình Chánh
|
23.5
|
23.5
|
24
|
72
|
THPT Đa Phước
|
Bình Chánh
|
13.5
|
13.5
|
13.5
|
73
|
THPT Bình Khánh
|
Cần Giờ
|
13.25
|
14.25
|
15.25
|
74
|
THPT Cần Thạnh
|
Cần Giờ
|
13
|
14
|
15
|
75
|
THPT An Nghĩa
|
Cần Giờ
|
13
|
14
|
15
|
76
|
THPT Củ Chi
|
Củ Chi
|
24.75
|
25.75
|
26.75
|
77
|
THPT Quang Trung
|
Củ Chi
|
18.25
|
19
|
19.5
|
78
|
THPT An Nhơn Tây
|
Củ Chi
|
16.5
|
17.5
|
18.25
|
79
|
THPT Trung Phú
|
Củ Chi
|
22
|
22.5
|
23.5
|
80
|
THPT Trung Lập
|
Củ Chi
|
14
|
15
|
16
|
81
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
18.25
|
19
|
20
|
82
|
THPT Tân Thông Hội
|
Củ Chi
|
20.25
|
21.25
|
22.25
|
83
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Hóc Môn
|
37.75
|
38.75
|
39.75
|
84
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
32
|
32
|
33
|
85
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
30
|
31
|
32
|
86
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Hóc Môn
|
24
|
24.75
|
25.25
|
87
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
Hóc Môn
|
28.25
|
29
|
30
|
88
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
Hóc Môn
|
26.25
|
27.25
|
27.75
|
89
|
THPT Long Thới
|
Nhà Bè
|
13.25
|
14.25
|
15
|
90
|
THPT Phước Kiển
|
Nhà Bè
|
15.5
|
16.5
|
16.75
|
91
|
THPT Dương Văn Dương
|
Nhà Bè
|
18.75
|
19.75
|
20.75
|
92
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
33
|
33.5
|
34.5
|
93
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
39.5
|
40.5
|
41.5
|
94
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
34.25
|
35.25
|
36.25
|
95
|
THPT Vĩnh Lộc
|
Bình Tân
|
27
|
27.75
|
28.5
|
96
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Bình Tân
|
28.5
|
29
|
30
|
97
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
Bình Tân
|
28.75
|
29.75
|
30.25
|
98
|
THPT Bình Tân
|
Bình Tân
|
25
|
26
|
26.75
|
99
|
THPT An Lạc
|
Bình Tân
|
27.5
|
28.5
|
29.5
|